Mô tả sản phẩm
- Ắc quy gắn ngoài (Battery): 36VDC (Chưa bao gồm ắc quy). - Công suất: 1kVA/0.9kW - Công nghệ : Online - Hệ số công suất đầu ra lên tới 0.9 - Dạng sóng: Sóng Sine chuẩn - Ắc quy: kết nối ắc quy ngoài, điện áp 36VDC - Thời gian lưu điện: 16 phút 50% tải - Bảo hành 24 tháng chính hãng - Giá chưa bao gồm thuế VAT - Hàng bắt buộc cộng thuế VAT
Thông tin sản phẩm
Bộ lưu điện UPS ARES AR901PH 1kVA 900W dòng ONLINE
- Chức năng ổn áp, ổn tần tự động, chống xung, lọc nhiễu, chống sét lan truyền…
- Công nghệ : Online (Chuyển đổi kép trực tuyến)
- Công nghệ DSP tiên tiến cho khả năng tính toán nhanh với mạch điều khiển (giúp nâng cao độ ổn định)
- Cổng USB kết nối phần mềm quản lý và theo dõi hoạt động UPS, lập lịch tắt mở máy.
- Công suất: 1kVA/0.9kW
- Hệ số công suất đầu ra lên tới 0.9 cho công suất thực nhiều hơn.
- Nguồn điện vào: 220V (110V ~ 300Vac)
- Hệ số công suất đầu vào cao (≥ 0.99) và méo hài thấp (THDi ≤ 6%) tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
- Nguồn điện ra: 220V/230V/240VAC ± 1%
- Tần số nguồn ra: 50/60Hz ± 0.1Hz
- Dạng sóng: Sóng Sine chuẩn
- Độ méo hài: ≤ 2% (tải tuyến tính); ≤ 5% (tải phi tuyến)
- Khả năng chịu quá tải: 105% ~ 125% trong vòng 1 phút ; 125% ~ 150% trong vòng 30 giây
- Thời gian chuyển mạch: 0ms
- Thời gian lưu điện: 16 phút 50% tải
- Cổng kết nối điện ra: 3 ổ cắm Universal
- Ắc quy: kết nối ắc quy ngoài, điện áp 36VDC (Khuyến nghị nên dùng ắc quy khô, kín khí, không cần bảo dưỡng)
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: 0oC ~ 40oC
- Độ ẩm môi trường hoạt động: 0 ~ 95% Không kết tụ hơi nước=
- Độ ồn khi máy hoạt động: ≤ 50dB
- Kích thước (RxDxC): 144x336x214mm
- Thích hợp sử dụng cho Cơ sở dữ liệu, máy chủ, máy ATM, máy xét nghiệm…
- Sản phẩm ARES thương hiệu Đài Loan, xuất xứ Trung Quốc
- Đầy đủ chứng từ nhập khẩu / CO / CQ / Chứng nhận ISO 9001/14001
- Bảo hành: 2 năm
Thông số kỹ thuật bộ lưu điện UPS ARES AR901PH dòng ONLINE
MODEL | |
Công suất |
1KVA / 900W |
NGÕ VÀO | |
Điện áp liên tục |
208 / 220 / 230 / 240 VAC |
Ngưỡng điện áp |
110 ~ 176 Vac (Giảm tuyến tính giữa 50% đến 100% tải ); 176 ~ 280 Vac (không giảm tải); 280 ~ 300 Vac (Giảm 50% tải) |
Tần số |
40 ~ 70 Hz (tự động nhận dạng) |
Hệ số công suất |
≥ 0.99 |
Ngưỡng điện áp Bypass |
-25% ~ +15% (Có thể thiết lập) |
Độ méo hài(THDi) |
≤ 6% |
NGÕ RA | |
Điện áp |
208 / 220 / 230 / 240 Vac (Có thể thiết lập qua LCD) |
Độ biến thiên điện áp |
± 1% |
Tần số | 45 ~ 55 Hz hoặc 55 ~ 65 Hz (Ngưỡng đồng bộ); 50 / 60 Hz ± 0.1 Hz (Chế độ ắc quy) |
Dạng sóng |
Sin chuẩn |
Hệ số công suất |
0.9 |
Độ méo hài (THDv) |
≤ 2% (tải tuyến tính), ≤ 5% (tải phi tuyến) |
Hệ số đỉnh |
3:1 |
Khả năng chịu quá tải |
105% ~ 125% khoảng 1 phút, 125% ~ 150% khoảng 30 s, > 150% khoảng 300 ms |
ẮC QUY | |
Điện áp DC |
36 VDC |
Ắc quy tích hợp | |
Dòng sạc (cực đại) |
6 A |
Thời gian sạc | Khôi phục 90% dung lượng trong khoảng 3 giờ; |
HỆ THỐNG | |
Hiệu suất |
≥ 90% (Chế độ lưới) |
≥ 85% (Chế độ ắc quy) |
|
≥ 95% (Chế độ ECO) |
|
Thời gian chuyển mạch |
Từ chế độ điện lưới sang chế độ ắc quy: 0 ms Từ chế độ Inverter sang chế độ Bypass: 4 ms (typical) |
Các tính năng bảo vệ | Ngắn mạch, quá tải, quá nhiệt, quá trình xả cạn ắc quy, kiểm tra quạt |
Cổng giao tiếp | RS232 (standard), USB / RS485 / dry contacts / SNMP (optional) |
Hiển thị |
LCD + LED |
Tiêu chuẩn | EN 62040-1, EN 62040-2, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, IEC 61000-4-2, IEC 61000-4-3, IEC 61000-4-4, IEC 61000-4-5, IEC 61000-4-6, IEC 61000-4-8, IEC 61000-4-11, IEC 61000-2-2, IEC 62040-2, IEC 62040-1, IEC 62040-3 |
OTHERS | |
Nhiệt độ vận hành |
0℃ ~ 40℃ |
Nhiệt độ lưu giữ |
-25°C ~ 55°C (không ắc quy) |
Độ ẩm |
0 ~ 95% (không ngưng tụ hơi nước) |
Độ cao |
≤ 1000 m, giảm 1% khi thêm mỗi 100 m |
IP rating |
IP 20 |
Độ ồn với khoảng cách 1m |
≤ 50 dB |
Kích thước (W × D × H) (mm) |
144 × 336 × 214 |
Kích thước đóng kiện (W × D × H) (mm) |
232 × 417 × 318 |
Khối lượng (kg) |
6 |
Khối lượng đóng kiện (kg) |
7 |