Sản Phẩm Chi tiết
Router cân bằng tải Ubiquiti EdgeRouter ER-6P
- Mã SP : ER-6P
- - 5 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports and 1 SFP Port - 24V PoE Output - Cân bằng tải, cộng gộp băng thông tối đa 5 WAN - Chặn Website dựa trên DNS Forwarding - Hỗ trợ các dịch vụ IPTV, IPPhone - VPN Site-to-Site (LAN to LAN), VPN Server (L2TP,PPTP) - Giới hạn băng thông (QoS). - Tạo VLAN và DHCP theo từng cổng. - EdgeRouter 6P có khả năng tải lên tới 600 user đồng thời - Bảo hành 12 tháng chính hãng. - Giá chưa bao gồm VAT.
- Lượt xem : 3223
- Giá cũ : 8.957.500 VNĐ
- Giá bán : 6.270.000 VNĐ
- Số lượng : Đặt hàng ngay
- Thông tin sản phẩm
Router cân bằng tải Ubiquiti EdgeRouter ER-6P
Hai dòng thiết bị định tuyến với công nghệ EdgeMAX thế hệ mới của Ubiquiti Networks, EdgeRouter 6P (ER-6P) và Edge Router 4 có khả năng hỗ trợ nhiều máy khách băng thông cao trong môi trường doanh nghiệp với khả năng hỗ trợ tới 3,4 triệu gói tin mỗi giây với tốc độ băng thông 6Gbps. Ngoài ra EdgeRouter 6P còn được trang bị 5 Gigabit Ethernet hỗ trợ 24W Passive PoE.
Công nghệ định tuyến nâng cao cho người dùng
Thiết bị định tuyến Edge Router 6P kết hợp độ đáng tin cậy cùng các tính năng cấp doanh nghiệp trong một thiết bị nhỏ gọn và giá cả phải chăng. EdgeRouter 6P với hiệu suất tăng 50% so với EdgeRouter Pro.
Edge Router 6P cung cấp 5 cổng 5 Gigabit Ethernet hỗ trợ 24W Passive PoE để cung cấp nguồn cho các thiết bị khác, thiết bị có khả năng định tuyến tới 3,4 triệu gói mỗi giây và có tốc độ băng thông 6 Gbps.
Được hỗ trợ bởi một giao diện đồ họa độc quyền và trực quan EdgeOS, Edge Router 6P có thể dễ dàng được cấu hình để định tuyến, bảo mật và quản lý các tính năng cần thiết để vận hành hệ thống mạng một cách hiệu quả. Đối với các chuyên gia mạng nâng cao, một CLI tích hợp có sẵn để truy cập nhanh và trực tiếp bằng các lệnh quen thuộc.
Thậm chí tính linh hoạt và linh hoạt lớn hơn được cung cấp bởi ứng dụng UNMS, điều này giúp người dùng quản lý EdgeRouter 6P từ xa với thiết bị di động của mình.
Tính năng mạnh mẽ
EdgeOS là một hệ điều hành tinh vi được với nhiều tính năng mạnh mẽ, bao gồm:
Giao diện VLAN cho phân đoạn mạng
Các tuyến tĩnh và hỗ trợ giao thức định tuyến: OSPF, RIP, BGP và MPLS
Chính sách tường lửa và quy tắc NAT
Nhận dạng ứng dụng với Kiểm tra gói sâu (DPI)
Dịch vụ DHCP
Chất lượng dịch vụ (QoS)
Các công cụ quản lý và giám sát mạng
Tài khoản quản trị viên và nhà điều hành
Hỗ trợ IPv6 toàn diện
Thông số kỹ thuật
Dimensions | 229 x 136.5 x 31.1 mm (9.02 x 5.37 x 1.22") |
Weight | 730 g (1.61 lb) |
Buttons | Reset |
Power Method | 24V, 2.5A Power Adapter (Included) |
Power Supply | External AC Power Adapter, 60W (24V, 2.5A) |
Maximum Power Consumption | 16W (Excludes PoE Output) |
Certifications | CE, FCC, IC |
Operating Temperature | -10 to 50° C (14 to 122° F) |
Operating Humidity | 10 - 90% Noncondensing |
Leds | Data Ports: Speed/Link/Activity,PoE ; SFP Data Port : PoE Link/Activity |
Processor | 4-Core 1 GHz MIPS64 |
Management Interface | (1) RJ45 Serial Port (6) Ethernet Ports (Default eth0 |
Data Port | Speed/Link/Activity, PoE |
Storage | 4 GB eMMC, 8 MB SPI NOR |
ESD/EMP Protection | Air: ± 24 kV, Contact: ± 24 kV |
Supported Voltage Range | 100-240V 50/60Hz Universal AC Adapter 27-21V |
Networking Interfaces | Management : (1) RJ45 Serial Port (6) Ethernet Ports (Default eth0) ; Networking : (1) 1 Gbps SFP Port, (5) 10/100/1000 RJ45 Ports with PoE |
Max. Passive PoE Wattage per Port | 12W |
Passive PoE Voltage Range | 24V |
Memory | 1 GB DDR3 RAM |
Sản phẩm cùng loại
- Trang 1 of 8
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- Trang tiếp ›
- Trang cuối ››